Bảng Giá Mặt Bích Inox, Thép, Nhựa Mới Nhất 2025

  7 Tháng 10, 2025

  admin

Mặt bích là phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống, đa dạng về vật liệu như inox, thép, nhựa với kích thước và giá thành khác nhau. Tại Asia Industry, chúng tôi cập nhật bảng giá mặt bích inox 304, 316 và thép theo tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI mới nhất 2025, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm chất lượng và tối ưu chi phí cho mọi công trình.

Bảng Giá Mặt Bích Inox Mới Nhất 2025 

Mặt bích inox (Stainless Steel Flange) là phụ kiện dùng để kết nối các đoạn ống hoặc bịt kín đầu ống trong hệ thống đường ống công nghiệp. Được làm từ inox 304 và inox 316, loại mặt bích này nổi bật với khả năng chống gỉ sét, chịu nhiệt và áp lực tốt. 

Mặt bích inox
Mặt bích inox

Mặt bích inox được chia làm hai loại chính: mặt bích rỗng (có lỗ giữa cho dòng chảy, dùng để nối các đoạn ống) và mặt bích mù (mặt bích đặc, không có lỗ, dùng để bịt chặn cuối đường ống hoặc tại vị trí không sử dụng).

Thông số kỹ thuật tiêu biểu của mặt bích inox:

  • Kích thước: DN15 – DN2000
  • Chất liệu: Inox 304, Inox 316
  • Kiểu dáng: Mặt bích rỗng, mặt bích mù, bích ren, bích hàn cổ, bích lồng…
  • Tiêu chuẩn: JIS, DIN, BS, ANSI…
  • Kiểu kết nối: Lắp bulong
  • Áp lực làm việc: PN6, PN10, PN16, PN25, PN40…
  • Nhiệt độ làm việc: ổn định lên tới 350°C.

Dưới đây là bảng giá mặt bích inox 304/316 rỗng và mù 2025 đầy đủ các tiêu chuẩn cho quý khách dễ dàng tham khảo:

Bảng Giá Mặt Bích Inox 304 Rỗng

Đơn vị: Đồng/cái

Kích thước Tiêu chuẩn JIS 5KA Tiêu chuẩn JIS 10KA Tiêu chuẩn JIS 10KB Tiêu chuẩn JIS 20K Tiêu chuẩn ANSI 150 Tiêu chuẩn PN 10 Tiêu chuẩn PN 16 Tiêu chuẩn PN 20
Phi 21 – DN15 60.000 103.000 85.000 130.000 100.000 100.000 115.000 125.000
Phi 27 – DN20 75.000 125.000 98.000 150.000 130.000 125.000 155.000 175.000
Phi 34 – DN25 90.000 187.000 145.000 220.000 150.000 165.000 185.000 210.000
Phi 42 – DN32 140.000 235.000 195.000 270.000 240.000 200.000 260.000 340.000
Phi 49 – DN40 145.000 245.000 210.000 290.000 350.000 240.000 300.000 390.000
Phi 60 – DN50 170.000 290.000 245.000 325.000 540.000 270.000 395.000 495.000
Phi 76 – DN65 200.000 400.000 325.000 440.000 600.000 385.000 480.000 640.000
Phi 90 – DN80 300.000 415.000 350.000 595.000 650.000 430.000 580.000 780.000
Phi 114 – DN100 350.000 495.000 390.000 775.000 880.000 525.000 640.000 1.100.000
Phi 141 – DN125 470.000 730.000 635.000 1.300.000 1.200.000 685.000 865.000 1.460.000
Phi 168 – DN150 630.000 970.000 815.000 1.600.000 1.300.000 940.000 1.080.000 1.860.000
Phi 219 – DN200 1.000.000 1.195.000 1.060.000 2.100.000 2.300.000 1.225.000 1.470.000 2.665.000
Phi 273 – DN250 1.500.000 1.940.000 1.520.000 3.560.000 3.300.000 1.840.000 2.130.000 3.760.000
Phi 325 – DN300 1.700.000 2.100.000 1.790.000 4.400.000 5.300.000 2.345.000 2.800.000 5.350.000

Lưu ý: Giá mặt bích inox có thể thay đổi tùy theo kích thước, tiêu chuẩn, loại inox và nguồn gốc xuất xứ. Vui lòng liên hệ Asia Industry theo hotline 0981 286 316 để được báo giá chính xác và cập nhật.

Bảng Giá Mặt Bích Inox 304 Mù

Đơn vị: Đồng/cái

Kích thước JIS 10KA JIS 10KB JIS 20K ANSI 150 PN 16 PN 25
Phi 21 – DN15 115.000 91.000 135.000 120.000 125.000 135.000
Phi 27 – DN20 130.000 120.000 160.000 185.000 165.000 190.000
Phi 34 – DN25 200.000 165.000 240.000 185.000 200.000 230.000
Phi 42 – DN32 250.000 212.000 290.000 260.000 280.000 380.000
Phi 49 – DN40 280.000 230.000 325.000 310.000 323.000 440.000
Phi 60 – DN50 340.000 290.000 375.000 390.000 440.000 570.000
Phi 76 – DN65 400.000 440.000 545.000 550.000 550.000 775.000
Phi 90 – DN80 470.000 465.000 775.000 740.000 715.000 1.000.000
Phi 114 – DN100 530.000 595.000 1.100.000 1.300.000 870.000 1.500.000
Phi 141 – DN125 690.000 960.000 1.750.000 1.552.000 1.300.000 2.100.000
Phi 168 – DN150 1.100.000 1.360.000 2.330.000 1.940.000 1.600.000 2.830.000
Phi 219 – DN200 1.530.000 1.915.000 3.365.000 3.430.000 2.500.000 4.500.000
Phi 273 – DN250 2.200.000 3.170.000 5.830.000 5.300.000 3.800.000 6.830.000
Phi 325 – DN300 3.500.000 3.900.000 7.500.000 8.760.000 5.350.000 10.300.000

Lưu ý: Giá mặt bích inox có thể thay đổi tùy theo kích thước, tiêu chuẩn, loại inox và nguồn gốc xuất xứ. Vui lòng liên hệ Asia Industry theo hotline 0981 286 316 để được báo giá chính xác và cập nhật.

Bảng Giá Mặt Bích Inox 316 Rỗng 

Đơn vị: Đồng/cái

Kích thước Tiêu chuẩn PN 16  Tiêu chuẩn JIS 10KA  Tiêu chuẩn ANSI Class 
Phi 21 – DN15 140.000 145.000 150.000
Phi 27 – DN20 170.000 175.000 190.000
Phi 34 – DN25 250.000 265.000 230.000
Phi 42 – DN32 300.000 330.000 2.650.000
Phi 49 – DN40 330.000 345.000 360.000
Phi 60 – DN50 390.000 410.000 530.000
Phi 76 – DN65 550.000 570.000 815.000
Phi 90 – DN80 600.000 580.000 990.000
Phi 114 – DN100 650.000 690.000 1.330.000
Phi 141 – DN125 1.000.000 1.030.000 1.700.000
Phi 168 – DN150 1.300.000 1.365.000 1.985.000
Phi 219 – DN200 1.600.000 1.685.000 3.400.000
Phi 273 – DN250 2.600.000 2.730.000 4.915.000
Phi 325 – DN300 2.800.000 2.960.000 7.950.000
Phi 355 – DN350 3.500.000 3.730.000 10.200.000
Phi 400 – DN400 5.100.000 5.460.000 12.300.000
Phi 450 – DN450 6.400.000 6.830.000 13.500.000

Lưu ý: Giá mặt bích inox có thể thay đổi tùy theo kích thước, tiêu chuẩn, loại inox và nguồn gốc xuất xứ. Vui lòng liên hệ Asia Industry theo hotline 0981 286 316 để được báo giá chính xác và cập nhật.

Bảng Giá Mặt Bích Inox 316 Mù

Đơn vị: Đồng/cái

Size (mm) Tiêu chuẩn PN16  Tiêu chuẩn JIS 10KA  Tiêu chuẩn ANSI Class 150 
Phi 21 – DN15 145.000 170.000 150.000
Phi 27 – DN20 190.000 200.000 265.000
Phi 34 – DN25 230.000 290.000 265.000
Phi 42 – DN32 330.000 380.000 380.000
Phi 49 – DN40 380.000 415.000 455.000
Phi 60 – DN50 515.000 515.000 570.000
Phi 76 – DN65 635.000 700.000 800.000
Phi 90 – DN80 835.000 795.000 1.100.000
Phi 114 – DN100 1.100.000 1.040.000 1.890.000
Phi 141 – DN125 1.500.000 1.630.000 2.300.000
Phi 168 – DN150 1.900.000 2.300.000 2.835.000
Phi 219 – DN200 2.900.000 3.200.000 5.000.000
Phi 273 – DN250 4.500.000 5.300.000 7.750.000
Phi 325 – DN300 6.300.000 6.400.000 12.300.000
Phi 355 – DN350 9.400.000 8.700.000 15.700.000
Phi 400 – DN400 13.500.000 12.200.000 20.800.000

Lưu ý: Giá mặt bích inox có thể thay đổi tùy theo kích thước, tiêu chuẩn, loại inox và nguồn gốc xuất xứ. Vui lòng liên hệ Asia Industry theo hotline 0981 286 316 để được báo giá chính xác và cập nhật.

Bảng Giá Mặt Bích Thép Mới Nhất 2025

Mặt bích thép (Steel Flange) là một chi tiết dùng để kết nối các đoạn ống, van hoặc thiết bị trong hệ thống công nghiệp thông qua bu lông và gioăng làm kín, giúp việc đấu nối, bảo trì và thay thế dễ dàng hơn.

Mặt bích thép
Mặt bích thép

Phân loại mặt bích thép

  • Theo chất liệu:
  • Mặt bích thép đen: làm từ thép carbon, thường dùng trong môi trường bình thường.
  • Mặt bích thép tráng kẽm: thép sau khi sản xuất được nhúng mạ kẽm nóng, tăng khả năng chống oxy hóa và tuổi thọ, giá thành rẻ hơn so với mặt bích inox.
  • Theo kết cấu:
  • Mặt bích đặc (bích mù): Dùng để bịt kín đầu ống, không có lỗ thoát.
  • Mặt bích rỗng: Có lỗ ở giữa, dùng để nối hai đoạn ống với nhau.

Thông số kỹ thuật chung

  • Kích thước: từ DN15 đến DN1400 (tuỳ từng tiêu chuẩn và nhu cầu sử dụng).
  • Chất liệu: thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ (inox), thép mạ kẽm.
  • Kết cấu: có thể là bích đặc, bích rỗng, bích hàn trượt, bích ren, bích lồng.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS của Nhật, BS của Anh, ANSI của Mỹ, DIN của Đức và các tiêu chuẩn quốc tế khác.
  • Nhiệt độ làm việc: từ 0 tới 400 độ C, tùy loại vật liệu và tiêu chuẩn thiết kế.

Dưới đây là bảng giá tham khảo các loại mặt bích thép mù và mặt bích rỗng theo tiêu chuẩn BS 4504 (phổ biến nhất), cập nhật mới nhất từ Asia Industry:

Bảng Giá Mặt Bích Thép Rỗng

Đơn vị: Đồng/cái

ĐK ngoài ĐK danh nghĩa Thép đen PN10 Tráng kẽm PN10 Độ dày (mm) Số lỗ ĐK lỗ (mm)
Phi 21 DN15 26,450 34,960 14 4 14
Phi 27 DN20 36,800 48,415 16 4 14
Phi 34 DN25 42,550 56,235 16 4 14
Phi 42 DN32 71,300 93,955 18 4 18
Phi 48 DN40 80,500 106,030 18 4 18
Phi 60 DN50 104,650 137,885 20 4 18
Phi 73 DN65 126,500 166,520 20 8 18
Phi 89 DN80 132,250 177,330 20 8 18
Phi 114 DN100 159,850 214,360 22 8 18
Phi 141 DN125 194,350 260,590 22 8 18
Phi 168 DN150 261,050 349,830 24 8 22
Phi 219 DN200 356,500 469,660 24 12 22
Phi 273 DN250 462,300 608,925 26 12 22
Phi 323 DN300 568,100 748,305 26 16 22
Phi 355 DN350 838,350 1,088,015 28 16 22
Phi 406 DN400 1,145,400 1,486,375 28 16 26
Phi 457 DN450 1,457,050 1,877,605 30 20 26
Phi 506 DN500 1,728,450 2,227,435 30 20 26
Phi 610 DN600 2,356,350 3,036,230 36 20 30

Lưu ý: Giá mặt bích thép có thể thay đổi tùy theo kích thước, tiêu chuẩn, loại inox và nguồn gốc xuất xứ. Vui lòng liên hệ Asia Industry theo hotline 0981 286 316 để được báo giá chính xác và cập nhật.

Bảng Giá Mặt Bích Thép Mù 

Đơn vị: Đồng/cái

ĐK ngoài ĐK danh nghĩa Mặt bích đặc PN10 Tráng kẽm đặc PN10  Độ dày (mm)
Phi 21 DN15 28,750 37,720 14
Phi 27 DN20 40,250 52,785 14
Phi 34 DN25 48,415 63,480 14
Phi 42 DN32 80,500 105,570 18
Phi 48 DN40 92,345 121,095 18
Phi 60 DN50 124,085 162,725 18
Phi 73 DN65 155,825 204,355 18
Phi 89 DN80 170,200 227,010 18
Phi 114 DN100 226,320 301,875 18
Phi 141 DN125 292,215 389,735 18
Phi 168 DN150 414,460 552,805 22
Phi 219 DN200 632,040 882,920 22
Phi 273 DN250 924,025 1,211,870 22
Phi 323 DN300 1,262,815 1,656,230 22
Phi 355 DN350 1,734,890 2,241,580 22
Phi 406 DN400 2,481,815 3,206,660 26
Phi 457 DN450 3,411,360 4,377,475 26
Phi 506 DN500 4,273,860 5,484,235 26
Phi 610 DN600 6,402,050 8,215,140 30

Lưu ý: Giá mặt bích thép có thể thay đổi tùy theo kích thước, tiêu chuẩn, loại inox và nguồn gốc xuất xứ. Vui lòng liên hệ Asia Industry theo hotline 0981 286 316 để được báo giá chính xác và cập nhật.

Bảng Giá Mặt Bích Nhựa Mới Nhất 2025

Giá mặt bích nhựa PVC/uPVC có sự biến động tùy thuộc vào kích thước, tiêu chuẩn sản xuất và nguồn gốc xuất xứ. Bảng giá tham khảo dưới đây được cập nhật mới nhất năm 2025, bao gồm cả hệ inch và hệ mét để thuận tiện cho việc lựa chọn.

Bảng Giá Mặt Bích Nhựa Theo Hệ Inch

Đơn vị: Đồng/cái

Stt Tên sản phẩm (D – Phi) Size (Inch) Giá chưa VAT (VND) Giá đã VAT 8% (VND)
1 Mặt Bích PVC D21 1/2″ 40,000 44,000
2 Mặt Bích PVC D27 3/4″ 41,000 45,100
3 Mặt Bích PVC D34 1″ 77,500 85,250
4 Mặt Bích PVC D42 1-1/4″ 90,000 99,000
5 Mặt Bích PVC D49 1.1/2″ 45,400 49,940
6 Mặt Bích PVC D60 2″ 55,200 60,720
7 Mặt Bích PVC D76 2.1/2″ 163,500 179,850
8 Mặt Bích PVC D90 3″ 92,800 102,080
9 Mặt Bích PVC D114 4″ 128,200 141,020
10 Mặt Bích PVC D168 6″ 378,100 415,910
11 Mặt Bích PVC D220 8″ 386,545 425,200

Lưu ý: Giá mặt bích nhựa có thể thay đổi tùy theo kích thước, tiêu chuẩn, loại inox và nguồn gốc xuất xứ. Vui lòng liên hệ Asia Industry theo hotline 0981 286 316 để được báo giá chính xác và cập nhật.

Bảng Giá Mặt Bích Nhựa Theo Hệ Mét (DN)

Đơn vị: Đồng/cái

Stt Tên sản phẩm (D – Phi) Size (DN) Giá chưa VAT (VND) Giá đã VAT 8% (VND)
1 Mặt Bích PVC D60 DN50 80,600 88,660
2 Mặt Bích PVC D75 DN65 112,700 123,970
3 Mặt Bích PVC D90 DN80 112,400 123,640
4 Mặt Bích PVC D110 DN100 151,500 166,650
5 Mặt Bích PVC D125 De125 208,500 229,350
6 Mặt Bích PVC D140 DN125 257,800 283,580
7 Mặt Bích PVC D160 DN150 361,300 397,430
8 Mặt Bích PVC D200 De200 631,500 694,650
9 Mặt Bích PVC D225 DN200 650,800 715,880
10 Mặt Bích PVC D250 DN250 884,200 972,620
11 Mặt Bích PVC D315 DN300 1,242,800 1,367,080
12 Mặt Bích Kép PVC D315 DN300 1,410,000 1,551,000
13 Mặt Bích Kép PVC D355 DN350 2,805,000 3,085,500
14 Mặt Bích Kép PVC D400 DN400 3,300,000 3,630,000
15 Mặt Bích Kép PVC D450 DN450 4,120,000 4,532,000
16 Mặt Bích Kép PVC D500 DN500 8,460,000 9,306,000
17 Mặt Bích Kép PVC D630 DN600 40,000,000 44,000,000

Lưu ý: Giá mặt bích nhựa có thể thay đổi tùy theo kích thước, tiêu chuẩn, loại inox và nguồn gốc xuất xứ. Vui lòng liên hệ Asia Industry theo hotline 0981 286 316 để được báo giá chính xác và cập nhật.

Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Mặt Bích

Giá mặt bích là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí và hiệu quả vận hành của các hệ thống công nghiệp. Việc hiểu rõ các yếu tố tác động đến giá mặt bích sẽ giúp lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và ngân sách, tối ưu hóa hiệu suất sử dụng và tiết kiệm chi phí đầu tư.

  • Chất liệu: Mặt bích làm từ các vật liệu như thép cacbon, thép không gỉ, đồng, nhôm hoặc hợp kim khác có giá thành khác nhau do đặc tính và ứng dụng riêng biệt của từng vật liệu.
  • Kích thước và áp suất chịu tải: Mặt bích có kích thước lớn và khả năng chịu áp suất cao thường có giá cao hơn vì cần vật liệu nhiều hơn và tiêu chuẩn kỹ thuật cao hơn.
  • Tiêu chuẩn và chứng chỉ: Mặt bích sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt với chứng chỉ chất lượng như JIS, ANSI, DIN thường có giá thành cao hơn do yêu cầu khắt khe trong sản xuất và kiểm tra.
  • Nguồn gốc sản xuất và thương hiệu: Mặt bích đến từ các quốc gia có truyền thống công nghiệp mạnh hoặc thương hiệu uy tín sẽ có giá cao hơn, phản ánh chất lượng và độ tin cậy.
  • Khu vực phân phối: Giá mặt bích có thể chênh lệch theo vùng do chi phí vận chuyển, nguồn cung và thương hiệu tại địa phương khác nhau.
  • Cung cầu thị trường: Giá mặt bích chịu ảnh hưởng bởi mối quan hệ cung cầu. Khi nhu cầu cao trong khi nguồn cung hạn chế, giá tăng; ngược lại khi nguồn cung vượt quá nhu cầu, giá sẽ giảm.

Trên đây là toàn bộ bảng giá mặt bích theo các tiêu chuẩn và loại phổ biến nhất hiện nay. Nếu cần thêm thông tin hoặc tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp, xin vui lòng liên hệ với Asia Industry để được hỗ trợ chi tiết:

Thông tin liên hệ: 

📍 Địa chỉ: 934 Bạch Đằng, Thanh Lương, Hai Bà Trưng, Hà Nội 

📞 Hotline tư vấn kỹ thuật: 0981 286 316

✉️ Email hỗ trợ: vattuasia@gmail.com

🌐 Website: https://inoxsteel.vn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Verification: 7d73083624a1d92b