Côn thu inox 304 là phụ kiện nối ống cao cấp từ thép không gỉ 304, sở hữu khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và chịu áp lực tốt, giúp kết nối hai đường ống khác kích thước luôn bền chắc và an toàn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống đường ống nước, hơi, thực phẩm, hóa chất nhẹ và vi sinh, đồng thời mang lại vẻ ngoài sáng đẹp, sạch sẽ, nâng cao độ thẩm mỹ cho toàn bộ công trình.
Để hiểu rõ hơn về cấu tạo, ưu điểm và bảng giá chi tiết của côn thu inox 304, hãy cùng Asia Industry khám phá ngay trong bài viết dưới đây!
1. Côn Thu Inox Là Gì?
Côn thu inox (hay còn gọi là bầu giảm inox) là phụ kiện đường ống dùng để nối hai đoạn ống có đường kính khác nhau, giúp chuyển tiếp dòng chảy một cách ổn định, hạn chế thất thoát áp suất và giảm rung lắc trong quá trình vận hành. Sản phẩm được chế tạo từ thép không gỉ, phổ biến là inox 304, nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, tuổi thọ cao và phù hợp với nhiều môi trường như nước sạch, hóa chất nhẹ, khí nén và thực phẩm.
Côn thu inox thường được ứng dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, PCCC, xử lý nước thải, nhà máy thực phẩm – dược phẩm và các công trình công nghiệp yêu cầu độ kín và độ bền cao.

2. Bảng Giá Côn Thu Inox 304, 316, 201 Mới Nhất
2.1 Bảng giá côn thu inox 304
Côn thu inox 304 (SUS304) được sản xuất từ thép không gỉ 304 chất lượng cao, bề mặt sáng bóng, hạn chế bám cặn, chống ăn mòn và không nhiễm từ, đáp ứng tốt môi trường nhiệt độ và áp suất cao.
2.1.1 Bảng giá côn thu ren inox 304
| Quy cách (DN) | Đơn giá (VNĐ/cái) | Quy cách (DN) | Đơn giá (VNĐ/cái) |
| DN10/8 | 15.600 | DN50/15 | 79.200 |
| DN15/8 | 16.900 | DN50/20 | 79.200 |
| DN15/10 | 16.900 | DN50/25 | 79.200 |
| DN20/15 | 26.000 | DN50/32 | 80.400 |
| DN25/15 | 30.000 | DN50/40 | 91.200 |
| DN25/20 | 33.600 | DN65/25 | 193.200 |
| DN32/15 | 42.000 | DN65/32 | 230.400 |
| DN32/20 | 39.600 | DN65/40 | 175.200 |
| DN32/25 | 51.600 | DN65/50 | 199.200 |
| DN40/15 | 54.000 | DN80/25 | 261.600 |
| DN40/20 | 57.600 | DN80/32 | 261.600 |
| DN40/25 | 63.600 | DN80/40 | 249.600 |
| DN40/32 | 63.600 | DN80/50 | 255.600 |
| DN80/65 | 249.600 |
2.1.1 Bảng giá côn thu hàn inox 304
| Quy cách | Đơn giá (VNĐ/cái) | Quy cách | Đơn giá (VNĐ/cái) |
| 20×15 | 22.800 | 80×40 | 111.600 |
| 25×15 | 32.400 | 80×50 | 117.600 |
| 25×20 | 33.600 | 80×65 | 111.600 |
| 32×15 | 39.600 | 100×40 | 168.000 |
| 32×20 | 42.000 | 100×50 | 162.000 |
| 32×25 | 42.000 | 100×65 | 150.000 |
| 40×15 | 48.000 | 100×80 | 150.000 |
| 40×20 | 48.000 | 125×40 | 330.000 |
| 40×25 | 42.000 | 125×50 | 300.000 |
| 40×32 | 45.600 | 125×65 | 270.000 |
| 50×15 | 63.600 | 125×80 | 294.000 |
| 50×20 | 69.600 | 125×100 | 270.000 |
| 50×25 | 63.600 | 150×50 | 432.000 |
| 50×32 | 57.600 | 150×65 | 372.000 |
| 50×40 | 60.000 | 150×80 | 372.000 |
| 65×15 | 132.000 | 150×100 | 342.000 |
| 65×20 | 132.000 | 150×125 | 330.000 |
| 65×25 | 114.000 | 200×80 | 630.000 |
| 65×32 | 100.800 | 200×100 | 588.000 |
| 65×40 | 100.800 | 200×125 | 552.000 |
| 65×50 | 99.600 | 200×150 | 570.000 |
| 80×25 | 126.000 | 250×125 | 996.000 |
| 80×32 | 114.000 | 250×150 | 870.000 |
| 250×200 | 768.000 |
2.2 Bảng giá côn thu inox 316
Côn thu inox 316 được chế tạo từ thép không gỉ SUS316 cao cấp, sở hữu khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường hóa chất, nước mặn, hơi muối và nhiệt độ cao.
2.2.1 Bảng giá côn thu ren inox 316
| Quy cách (DN) | Đơn giá (VNĐ/cái) | Quy cách (DN) | Đơn giá (VNĐ/cái) |
| DN10/8 | 19.200 | DN50/15 | 105.600 |
| DN15/8 | 20.800 | DN50/20 | 105.600 |
| DN15/10 | 20.800 | DN50/25 | 105.600 |
| DN20/15 | 32.000 | DN50/32 | 107.200 |
| DN25/15 | 40.000 | DN50/40 | 121.600 |
| DN25/20 | 44.800 | DN65/25 | 257.600 |
| DN32/15 | 56.000 | DN65/32 | 307.200 |
| DN32/20 | 52.800 | DN65/40 | 233.600 |
| DN32/25 | 68.800 | DN65/50 | 265.600 |
| DN40/15 | 72.000 | DN80/25 | 348.800 |
| DN40/20 | 76.800 | DN80/32 | 348.800 |
| DN40/25 | 84.800 | DN80/40 | 332.800 |
| DN40/32 | 84.800 | DN80/50 | 340.800 |
| DN80/65 | 332.800 |
2.2.2 Bảng giá côn thu hàn inox 316
| Quy cách (DN–DN) | Đơn giá (VNĐ/cái) | Quy cách (DN–DN) | Đơn giá (VNĐ/cái) |
| 20 × 15 | 41.800 | 100 × 40 | 308.000 |
| 25 × 15 | 59.400 | 100 × 50 | 297.000 |
| 25 × 20 | 61.600 | 100 × 65 | 275.000 |
| 32 × 15 | 72.600 | 125 × 40 | 605.000 |
| 32 × 20 | 77.000 | 125 × 50 | 550.000 |
| 32 × 25 | 77.000 | 125 × 65 | 495.000 |
| 40 × 15 | 88.000 | 125 × 80 | 539.000 |
| 40 × 20 | 88.000 | 125 × 100 | 495.000 |
| 40 × 25 | 77.000 | 150 × 50 | 792.000 |
| 40 × 32 | 83.600 | 150 × 65 | 682.000 |
| 50 × 15 | 116.600 | 150 × 80 | 682.000 |
| 50 × 20 | 127.600 | 150 × 100 | 627.000 |
| 50 × 25 | 116.600 | 150 × 125 | 605.000 |
| 50 × 32 | 105.600 | 200 × 80 | 1.155.000 |
| 50 × 40 | 110.000 | 200 × 100 | 1.078.000 |
| 65 × 15 | 242.000 | 200 × 125 | 1.012.000 |
| 65 × 20 | 242.000 | 200 × 150 | 1.045.000 |
| 65 × 25 | 209.000 | 250 × 125 | 1.826.000 |
| 65 × 32 | 184.800 | 250 × 150 | 1.559.000 |
| 65 × 40 | 184.800 | 250 × 200 | 1.408.000 |
| 65 × 50 | 182.600 | 80 × 25 | 231.000 |
| 80 × 32 | 209.000 | 80 × 40 | 204.600 |
2.3 Bảng giá côn thu inox 201
Inox 201 có giá thành thấp nhất trong các loại inox, giúp quý khách tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cho hệ thống đường ống.
2.3.1 Bảng giá côn thu ren inox 201
| Quy cách (DN–DN) | Đơn giá (VNĐ/cái) | Quy cách (DN–DN) | Đơn giá (VNĐ/cái) |
| DN10 × DN8 | 12.000 | DN50 × DN15 | 66.000 |
| DN15 × DN8 | 13.000 | DN50 × DN20 | 66.000 |
| DN15 × DN10 | 13.000 | DN50 × DN25 | 66.000 |
| DN20 × DN15 | 20.000 | DN50 × DN32 | 67.000 |
| DN25 × DN15 | 25.000 | DN50 × DN40 | 76.000 |
| DN25 × DN20 | 28.000 | DN65 × DN25 | 161.000 |
| DN32 × DN15 | 35.000 | DN65 × DN32 | 192.000 |
| DN32 × DN20 | 33.000 | DN65 × DN40 | 146.000 |
| DN32 × DN25 | 43.000 | DN65 × DN50 | 166.000 |
| DN40 × DN15 | 45.000 | DN80 × DN25 | 218.000 |
| DN40 × DN20 | 48.000 | DN80 × DN32 | 218.000 |
| DN40 × DN25 | 53.000 | DN80 × DN40 | 208.000 |
| DN40 × DN32 | 53.000 | DN80 × DN50 | 213.000 |
| DN50 × DN32 | 66.000 | DN80 × DN65 | 208.000 |
| DN50 × DN40 | 76.000 | DN80 × DN50 | 213.000 |
| DN50 × DN25 | 66.000 | DN80 × DN65 | 208.000 |
2.3.2 Bảng giá côn thu hàn inox 201
| Quy cách | Giá (VNĐ) | Quy cách | Giá (VNĐ) |
| 20×15 | 19.000 | 80×40 | 93.000 |
| 25×15 | 27.000 | 80×50 | 98.000 |
| 25×20 | 28.000 | 80×65 | 93.000 |
| 32×15 | 33.000 | 100×40 | 140.000 |
| 32×20 | 35.000 | 100×50 | 135.000 |
| 32×25 | 35.000 | 100×65 | 125.000 |
| 40×15 | 40.000 | 100×80 | 125.000 |
| 40×20 | 40.000 | 125×40 | 275.000 |
| 40×25 | 35.000 | 125×50 | 250.000 |
| 40×32 | 38.000 | 125×65 | 225.000 |
| 50×15 | 53.000 | 125×80 | 245.000 |
| 50×20 | 58.000 | 125×100 | 225.000 |
| 50×25 | 53.000 | 150×50 | 360.000 |
| 50×32 | 48.000 | 150×65 | 310.000 |
| 50×40 | 50.000 | 150×80 | 310.000 |
| 65×15 | 110.000 | 150×100 | 285.000 |
| 65×20 | 110.000 | 150×125 | 275.000 |
| 65×25 | 95.000 | 200×80 | 445.000 |
| 65×32 | 84.000 | 200×100 | 410.000 |
| 65×40 | 84.000 | 200×125 | 460.000 |
| 65×50 | 83.000 | 200×150 | 475.000 |
| 80×25 | 105.000 | 250×125 | 830.000 |
| 80×32 | 95.000 | 250×150 | 725.000 |
| 250×200 | 640.000 |
Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
- Đơn giá có thể thay đổi theo thời điểm tùy biến động thị trường và tồn kho.
- Cam kết đúng chất liệu, đúng độ dày, hỗ trợ CO/CQ theo lô hàng (nếu cần).
- Vui lòng liên hệ để được tư vấn quy cách và báo giá chính xác theo số lượng.
3. Thông Số Kỹ Thuật Côn thu inox 304
| Thuộc tính | Thông số kỹ thuật |
| Tên sản phẩm | Côn thu inox 304 (Bầu giảm inox 304) |
| Tên tiếng Anh | Concentric Reducer 304 / Eccentric Reducer 304 |
| Chủng loại | Đồng tâm (Concentric) / Lệch tâm (Eccentric) |
| Kích thước (NPS) | 1/2″ – 40″ |
| Kích thước danh định (DN) | DN15 – DN1000 |
| Chất liệu chính | Inox SUS 304 / 304L |
| Chất liệu tùy chọn | SUS 201, SUS 316, 316L |
| Độ dày tiêu chuẩn (có sẵn) | SCH10S, SCH20, SCH40 |
| Kiểu kết nối | Nối hàn (Butt Weld), ren trong, ren ngoài (tùy chọn theo hệ) |
| Phương pháp kết nối chính | Hàn TIG/MIG/Hồ quang phù hợp inox |
| Tiêu chuẩn kích thước/thiết kế | JIS – BS |
| Tiêu chuẩn vật liệu | ASTM SA/A403 |
| Áp lực làm việc | 10 kg/cm², 16 kg/cm², 25 kg/cm² |
| Nhiệt độ làm việc | ~180°C |
| Môi trường làm việc | Nước, hơi, khí, gas, hoá chất nhẹ, dung dịch công nghiệp |
| Xuất xứ | Việt Nam, Taiwan, China, Malaysia, Hàn Quốc, Nhật Bản |
| Tình trạng tồn kho | Hàng sẵn kho (đa dạng quy cách) |
| Bảo hành | 12 tháng |
| Đơn vị phân phối | Asia Industry |

3. Cấu Tạo Của Côn Thu Inox
Côn thu inox 304 là phụ kiện đường ống dạng chóp cụt, dùng để thu hẹp lưu chất từ ống lớn sang ống nhỏ.

Cấu tạo chính:
- Thân côn: liền khối, bề mặt trơn, giảm tổn thất áp suất.
- Đầu kết nối: vát mép chuẩn hàn Butt Weld, tương thích DN/NPS.
- Đường kính đầu lớn (D1) & đầu nhỏ (D2): đảm bảo kết nối chính xác, đồng tâm hoặc lệch tâm.
- Phần chuyển tiếp: bo góc tối ưu, chống ứ đọng và giảm rung.
- Vật liệu: SUS 304/304L (hoặc 201, 316/316L), bề mặt đánh bóng hoặc công nghiệp, chống ăn mòn, chịu nhiệt.
4. Ưu Điểm Côn Thu Inox 304
Côn thu inox 304 là giải pháp lý tưởng cho hệ thống đường ống công nghiệp nhờ tính bền bỉ, linh hoạt và khả năng vận hành ổn định.
- Chống ăn mòn vượt trội: Inox 304 bền với nước, hơi, khí, hóa chất nhẹ, phù hợp nhiều môi trường công nghiệp.
- Chịu áp lực và nhiệt tốt: Ứng dụng an toàn cho hệ thống áp lực 10–25 kg/cm², nhiệt độ ~180°C.
- Dòng chảy ổn định: Thiết kế đồng tâm hoặc lệch tâm giúp giảm ứ đọng, giảm rung và tổn thất áp suất.
- Dễ lắp đặt: Kết nối hàn hoặc ren, tương thích nhiều kích cỡ ống.
- Đa dạng kích thước và chủng loại: Từ DN15 – DN1000, nhiều độ dày SCH10–SCH160, có sẵn hàng kho.
- Bền bỉ, tuổi thọ cao: Không gỉ sét, ít bảo trì, phù hợp hệ thống nước, hơi, khí, thực phẩm, hóa chất.
5. Các Loại Côn Thu Inox 304 Phổ Biến
Côn thu inox 304 được sản xuất đa dạng để đáp ứng nhu cầu kết nối đường ống trong nhiều hệ thống công nghiệp.

5.1 Côn Thu Inox Đồng Tâm
Côn thu inox đồng tâm có 2 đầu cùng trục, giúp dòng chảy lưu chất đi thẳng, giảm rung và tổn thất áp suất.
Đặc điểm chính:
- Thiết kế đồng trục, dòng chảy ổn định.
- Phù hợp hệ thống đường ống đứng hoặc nơi cần giảm đều đường kính ống.
- Kết nối hàn Butt Weld hoặc ren inox 304, tùy ứng dụng.
- Kích thước phổ biến: DN15 – DN1000, độ dày SCH10 – SCH160.
- Vật liệu: SUS 304 / 304L, chống ăn mòn, bền bỉ, tuổi thọ cao.
Ứng dụng:
- Hệ thống nước, hơi, khí, gas, thực phẩm, hóa chất nhẹ.
- Hệ thống công nghiệp yêu cầu dòng chảy ổn định, giảm tổn thất áp suất.
5.2 Côn Thu Inox Lệch Tâm
Côn thu inox lệch tâm có một cạnh đáy bằng, giúp chống ứ đọng lưu chất và giảm bọt khí trong hệ thống đường ống.
Đặc điểm chính:
- Thiết kế lệch tâm: đáy phẳng, một cạnh nằm ngang.
- Phù hợp hệ thống đường ống nằm ngang hoặc nơi dòng chảy có thể ứ đọng.
- Kết nối hàn Butt Weld hoặc ren inox 304 tùy ứng dụng.
- Kích thước phổ biến: DN15 – DN1000, độ dày SCH10 – SCH160.
- Vật liệu: SUS 304 / 304L, chống ăn mòn, bền bỉ, tuổi thọ cao.
Ứng dụng:
- Hệ thống nước, hơi, khí, gas, thực phẩm, hóa chất nhẹ.
- Hệ thống cần ngăn ứ đọng lưu chất, duy trì dòng chảy ổn định.
6. Các Chất Liệu Của Côn Thu Inox
6.1 Côn Thu Inox 201
Côn thu inox 201 là loại thép không gỉ giá thành thấp, phù hợp các hệ thống yêu cầu cơ bản, áp lực thấp và môi trường ít ăn mòn.
Đặc điểm chính:
- Vật liệu: SUS 201, chống rỉ ở mức cơ bản.
- Ứng dụng: Hệ thống nước, hơi, khí, gas dân dụng hoặc công nghiệp nhẹ.
- Kích thước phổ biến: DN15 – DN300.
- Kiểu kết nối: Hàn Butt Weld hoặc ren, tùy ứng dụng.
Ưu điểm:
- Giá thành hợp lý, dễ lắp đặt.
- Đáp ứng các hệ thống áp lực thấp và môi trường ít ăn mòn.
6.2 Côn Thu Inox 304
Côn thu inox 304 là loại phổ biến nhất trong công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt và áp lực ổn định.
Đặc điểm chính:
- Vật liệu: SUS 304 / 304L, chống rỉ, chịu nhiệt ~180°C.
- Ứng dụng: Hệ thống nước, hơi, khí, gas, thực phẩm, hóa chất nhẹ.
- Kích thước phổ biến: DN15 – DN1000, độ dày SCH10 – SCH160.
- Kiểu kết nối: Hàn Butt Weld hoặc ren inox 304.
Ưu điểm:
- Dòng chảy ổn định, ít bảo trì.
- Phù hợp hầu hết hệ thống công nghiệp với tuổi thọ cao.

6.3 Côn Thu Inox 316
Côn thu inox 316 được dùng khi môi trường làm việc đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao hơn, đặc biệt trong hóa chất, nước biển và hơi muối.
Đặc điểm chính:
- Vật liệu: SUS 316 / 316L, chống ăn mòn vượt trội, chịu nhiệt và áp lực tốt.
- Ứng dụng: Hệ thống hóa chất, nước biển, hơi muối, thực phẩm, dược phẩm.
- Kích thước phổ biến: DN15 – DN1000, độ dày SCH10 – SCH160.
- Kiểu kết nối: Hàn Butt Weld hoặc ren inox 316.
Ưu điểm:
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt.
- Tuổi thọ cao, bền bỉ, phù hợp các hệ thống yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt.
7. Các Kiểu Kết Nối Của Côn Thu Inox
Côn thu inox 304 được thiết kế đa dạng kiểu kết nối để phù hợp nhiều hệ thống đường ống và yêu cầu kỹ thuật.
Các kiểu kết nối phổ biến:
7.1 Côn Thu Inox Hàn
Côn thu inox hàn là loại phổ biến trong các hệ thống đường ống công nghiệp nhờ độ kín tuyệt đối và khả năng chịu áp lực cao.
Đặc điểm chính:
- Kết nối hàn Butt Weld: tạo mối nối chắc chắn, không rò rỉ.
- Ứng dụng: hệ thống nước, hơi, khí, gas, hóa chất công nghiệp.
- Kích thước phổ biến: DN15 – DN1000, độ dày SCH10 – SCH160.
Ưu điểm:
- Dòng chảy ổn định, giảm rung và tổn thất áp suất.
- Phù hợp áp lực cao và yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

7.2 Côn Thu Inox Ren
Côn thu inox ren là loại kết nối tiện lợi, dễ lắp đặt và bảo trì, thích hợp cho hệ thống áp lực thấp hoặc cần tháo lắp nhanh.
Đặc điểm chính:
- Kiểu ren: Ren trong (Female Thread): kết nối với phụ kiện ren ngoài / Ren ngoài (Male Thread): kết nối với phụ kiện ren trong.
- Ứng dụng: hệ thống nước, khí, gas, dung dịch nhẹ, hệ thống dân dụng hoặc công nghiệp nhẹ.
- Kích thước phổ biến: DN15 – DN200 (thường cho ren, DN lớn chủ yếu dùng hàn).
Ưu điểm:
- Lắp đặt nhanh, tháo lắp dễ dàng.
- Thích hợp hệ thống áp lực thấp, bảo trì đơn giản mà không cần hàn.

7.2 Côn Thu Inox Vi Sinh
Côn thu inox vi sinh được dùng trong các hệ thống đòi hỏi độ sạch cao như thực phẩm, đồ uống, dược phẩm và vi sinh. Phụ kiện này thường làm từ inox 304 hoặc 316L, bề mặt được đánh bóng sáng mịn, hạn chế bám cặn, vi khuẩn và dễ vệ sinh theo quy trình CIP/SIP.
Đặc điểm chính:
-
Kết nối: hàn vi sinh hoặc clamp, dễ tháo lắp kiểm tra và bảo trì.
-
Ứng dụng: dây chuyền sữa, bia – nước giải khát, nước tinh khiết, dược – mỹ phẩm, hóa chất nhẹ.
-
Kích thước phổ biến: khoảng 3/4″ đến 6″, theo các tiêu chuẩn DIN, SMS hoặc ISO.
Ưu điểm:
-
Đảm bảo dòng chảy êm, không tạo điểm đọng, giảm nguy cơ nhiễm khuẩn chéo.
-
Kết hợp độ kín, độ bền cơ học với yêu cầu cao về vệ sinh và thẩm mỹ trong nhà máy hiện đại.
8. Ứng Dụng Côn Thu Inox
Côn thu inox 304 và các loại inox khác là phụ kiện không thể thiếu trong các hệ thống đường ống công nghiệp nhờ tính bền bỉ, chống ăn mòn và linh hoạt trong lắp đặt.
Các ứng dụng phổ biến:
- Hệ thống nước: cấp nước, thoát nước, xử lý nước thải.
- Hệ thống hơi và khí: hơi nóng, khí nén, gas công nghiệp.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: sữa, bia, nước giải khát, dây chuyền thực phẩm sạch.
- Ngành hóa chất và dược phẩm: dung dịch nhẹ, hóa chất không ăn mòn quá mạnh, môi trường y tế.
- Công nghiệp cơ khí và chế tạo: lắp đặt đường ống công nghiệp, hệ thống PCCC, nhà máy sản xuất.
Lưu ý:
- Chọn loại inox và kiểu côn phù hợp với môi trường và áp lực vận hành để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất tối ưu.
9. Asia Industry — Địa Chỉ Cung Cấp Côn Thu Inox 304 Uy Tín, Giá Rẻ
Asia Industry tự hào là nhà phân phối vật tư inox và phụ kiện công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp côn thu inox 304 (và nhiều loại inox khác), phù hợp cho các hệ thống ống công nghiệp, cấp thoát nước, hơi – khí, thực phẩm, hóa chất, v.v.
Ngoài ra, Asia Industry còn phân phối các loại tê, cút, rắc co và nhiều phụ kiện inox khác, giúp khách hàng dễ dàng tìm đầy đủ phụ kiện cho hệ thống đường ống của mình.
✅ Vì sao nên chọn Asia Industry
- Hàng sẵn kho, đa dạng kích cỡ và chủng loại.
- Giá cạnh tranh, nhập khẩu & phân phối chính hãng.
- Chất lượng đảm bảo, có chứng từ CO/CQ.
- Dịch vụ tận tâm, tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp.
📍 Thông tin liên hệ
- Trụ sở chính: 934 Bạch Đằng, Thanh Lương, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Hotline tư vấn kỹ thuật: 0981 286 316
- Email hỗ trợ: vattuasia@gmail.com
- Website: https://inoxsteel.vn






